Từ điển Thiều Chửu
帙 - trật/pho
① Cái túi nhỏ. Sách vở đời xưa đều đóng từng cuốn, rồi cho vào túi bọc lại gọi là trật. Nay gọi một hòm sách là nhất trật 一帙 cũng là bởi nghĩa ấy.Ta quen đọc là pho. Như thư nhất trật 書一帙 sách một pho.

Từ điển Trần Văn Chánh
帙 - trật
(văn) Cặp sách, túi bọc sách, hộp vải bọc sách, hòm sách, pho: 書一帙 Sách một pho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帙 - trật
Cái bao của cuốn sách.